Fadil 1.4 Tiêu chuẩn là một chiếc xe hạng A cỡ nhỏ kiểu dáng không mới, nhưng chính sự nâng cấp khung gầm, động cơ hộp số, option và tối ưu để phù hợp với Việt Nam đã giúp Fadil 2 tháng liên tục đứng đầu phân khúc giá rẻ .
Xem thêm:
Thông tin chi tiết về giá bán, giá lăn bánh và trả góp, Quý khách vui lòng liên hệ:
Mr Nghĩa – 0971.054.888 |
(Quý khách bấm vào số để tự động thực hiện cuộc gọi)
Vinfast Fadil phát triển từ nguyên mẫu Opel Karl Rocks của Châu Âu, do đó nó thừa hưởng được hệ thống khung gầm không chê vào đâu được. Tại Việt Nam, sau khi được Vingroup nâng cấp toàn diện, một mẫu xe dáng dấp của sự hoàn hảo đã xuất hiện. Kích thước đủ lớn không hề thua kém đối thủ. khung gầm chắc chắn, động cơ 1.4L cực kì phù hợp điều kiện giao thông, hộp số tự động vô cấp mượt mà, hệ thống an toàn cao nhất phân khúc…Bằng đó là đủ để Fadil làm loạn thị trường.
Và đúng là loạn thật…

Mỗi tháng bán gần 1000 xe, 2 tháng gần nhất đều vượt qua Hyundai i10 và bỏ xa các xe khác trong phân khúc xe giá rẻ. Những ưu đãi như giảm 10%, mua trả góp 0% lãi suất, miễn phí đỗ xe tại Vin, miễn phí cứu hộ suốt thời gian bảo hành càng giúp cho việc lựa chọn xe Fadil dễ dàng hơn bao giờ hết.
Trong tháng 7, Fadil có tăng giá nhẹ, nhưng vẫn đủ hút khách với các chương trình hỗ trợ tuyệt vời từ Vingroup.
Để nhận được ưu đãi tốt nhất và giao xe sớm nhất, Quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp:
Vui lòng bấm gọi để được hỗ trợ tốt nhất | |
0971.054.888 (Mr Nghĩa) |
Xem thêm: Giá xe Vinfast
Giá xe Fadil và các phiên bản
Vinfast Fadil mang đến 3 sự lựa chọn, phụ thuộc vào option và trang bị, hợp lý với nhu cầu sử dụng khác nhau.
Giá xe Vinfast Fadil 2020 như sau:
VinFast Fadil bản Tiêu chuẩn (Base) | Số tự động vô cấp | 425 triệu |
VinFast Fadil bản Nâng cao (Plus) | Số tự động vô cấp | 459 triệu |
VinFast Fadil bản Cao Cấp | Số tự động vô cấp | 499 triệu |
Giá trên chưa bao gồm chi phí lăn bánh và chưa trừ khuyến mại
Vui lòng bấm gọi để được hỗ trợ tốt nhất | |
0971.054.888 (Mr Nghĩa) |
Màu xe Fadil
Đáp ứng nhu cầu lựa chọn màu xe theo mệnh, xe Fadil 2020 mang tới 6 lựa chọn về màu sắc bao gồm: màu đỏ, xanh, bạc, cam, xám và trắng.

Giá xe Fadil các màu sắc là như nhau, chỉ khác nhau về phiên bản.
Mua xe Fadil trả góp
Với mức giá niêm yết từ 425 – 499 triệu, để hoàn thiện Vinfast Fadil xuống đường, Quý khách cần thêm các chi phí như thuế trước bạ, biển số, đăng kiểm, bảo trì đường bộ, bảo hiểm…
Giá xe Fadil 2020 lăn bánh tạm tính như sau:
Phiên bản | Giá niêm yết | Lăn bánh Hà Nội | Lăn bánh Tỉnh |
Fadil tiêu chuẩn | 425 | 476 | 451 |
Trả trước | 136 | 111 | |
Fadil nâng cao | 459 | 415 | 487 |
Trả trước | 144 | 120 | |
Fadil cao cấp | 499 | 554 | 529 |
Trả trước | 155 | 130 |
Nếu quý khách hàng mua xe Fadil trả góp, xin vui lòng chuẩn bị mức tiền tối thiểu theo bảng trên, phụ thuộc vào phiên bản và nơi ra biển số.
Mua xe Fadil trả góp, Quý khách sẽ được ưu đãi lãi suất 0% trong 2 năm đầu, chi tiết thủ tục và điều kiện, vui lòng liên hệ trực tiếp để được hỗ trợ tốt nhất.
Vui lòng bấm gọi để được hỗ trợ tốt nhất | |
0971.054.888 (Mr Nghĩa) |
Xem thêm: Thủ tục Mua xe Vinfast trả góp
Đánh giá Vinfast Fadil 2020
Ngoại thất

Vinfast không thay đổi quá nhiều so với nguyên mẫu, sở hữu thiết kế thể thao, trẻ trung, Fadil tỏ ra khá phù hợp với thị hiếu tại Việt Nam. So về kích thước, Fadil có số đo 3.676 x 1.632 x 1.495 mm, ngắn hơn Hyundai i10 một chút, nhưng lớn hơn hầu hết các đối thủ khác như Wigo, Morning, Celerio…Một thông số vừa phải với tiêu chuẩn xe hạng A.

Đầu xe Fadil các phiên bản là tương đồng nhau, chỉ khác nhau về chất lượng cụm đèn. Trong khi Fadil bản tiêu chuẩn chỉ được trang bị cụm đèn Halogen ánh sáng vàng, thì phiên bản cao hơn lại sử dụng đèn Led cho ánh sáng trắng, sáng hơn và tuổi thọ cao hơn.

Cả 3 phiên bản đều được trang bị mâm đúc 15 inch đa chấu, gương chiếu hậu chỉnh điện, gập điện, sấy gương tích hợp xinhan báo rẽ. Tay nắm cửa sau trên nguyên mẫu đã được chuyển xuống vị trí thuận lợi hơn cho thao tác. 2 đường dập nổi dọc thân xe giúp Fadil tỏ ra cứng cáp hơn các đối thủ khác.

Đuôi xe Fadil được nhiều khách hàng khen ngợi đặc biệt ở thiết kế có phần mũm mĩm và rất đáng yêu. Ở phiên bản tiêu chuẩn, 2 công nghệ hỗ trợ lùi là cảm biến và camera không được trang bị, trong khi đó phiên bản cao cấp sẽ có đủ những công nghệ này.
Thông số kỹ thuật ngoại thất Vinfast Fadil
Thông số | VinFast Fadil bản tiêu chuẩn | VinFast Fadil bản cao cấp |
Đèn chiếu xa và chiếu gần | Halogen | |
Đèn chiếu sáng ban ngày | Halogen | LED |
Đèn sương mù trước | Có | |
Đèn hậu | Halogen | LED |
Đèn phanh thứ 3 trên cao | Có | |
Gương chiếu hậu | Chỉnh, gập điện, tích hợp đèn báo rẽ và chức năng sấy gương | |
Kích thước lốp | 185/55R15 | |
La-zăng | Hợp kim nhôm | Hợp kim nhôm, 2 màu |
Lốp dự phòng | Có |
Nội thất tiện nghi

Cả 3 phiên bản đều được Vin bọc sẵn da đen trên tông màu đen xám của cả xe, mang đến sự sang trọng cần thiết. Ghế lái chỉnh cơ 6 hướng là ưu điểm của Fadil so với các đối thủ, đặc biệt là Wigo.

Option có sự chênh lệch khá đáng kể trên phiên bản tiêu chuẩn và cao cấp. Ở phiên bản tiêu chuẩn, Fadil chỉ được trang bị điều hòa chỉnh cơ, đầu CD, không có nút tích hợp điều khiển vô lăng. Trong khi đó trên phiên bản cao cấp, các tiện nghi như điều hòa tự động, màn hình DVD 7 inch mang đến thao tác thuận tiện và xịn xò hơn.
Điểm đáng tiếc nhất trên Fadil 2020 là không được trang bị chìa khóa thông minh trên tất cả phiên bản, hơi thua thiệt so với Hyundai i10 hay Toyota Wigo.

Hàng ghế sau của Fadil khá ôm người, 3 tựa đầu và dây đai an toàn cho mọi vị trí đảm bảo sự an toàn tuyệt đối. Khoảng để chân thoải mái, khoảng trống trần xe rất cao và thoáng.
Thông số kỹ thuật Vinfast Fadil 2020
Thông số | VinFast Fadil bản tiêu chuẩn | VinFast Fadil bản cao cấp |
Màu nội thất | Đen/Xám | |
Chất liệu bọc ghế | Da tổng hợp | |
Điều chỉnh ghế hàng trước | Chỉnh cơ 6 hướng ghế lái, chỉnh cơ 4 hướng ghế hành khách | |
Hàng ghế sau | Gập 60/40 | |
Vô lăng | Chỉnh cơ 2 hướng | Chỉnh cơ 2 hướng, bọc da, tích hợp điều chỉnh âm thanh |
Gương trên tấm chắn nắng | Bên lái | Bên lái và hành khách |
Đèn trần trước/sau | Có | |
Thảm lót sàn | Có | |
Màn hình đa thông tin | Có | |
Hệ thống điều hòa | Chỉnh cơ | Tự động |
Hệ thống giải trí | AM/FM, MP3 | Màn hình cảm ứng 7 inch, kết nối điện thoại thông minh, AM/FM, MP3 |
Hệ thống âm thanh | 6 loa | |
Cổng USB | 1 cổng | 2 cổng |
Kết nối Bluetooth, chức năng đàm thoại rảnh tay | Có | Tích hợp trên vô lăng |
Động cơ vận hành Fadil 1.4 Tiêu chuẩn

Riêng nói về khả năng vận hành và trái tim mang trên mình, Fadil không có đối thủ trong phân khúc A, thậm chí phân khúc B cũng phải e dè.
Khối động cơ 1.4L với công suất 98 mã lực, momen xoắn 128 Nm kết hợp hộp số tự động vô cấp CVT giúp Fadil thoải mái leo trèo khi đủ tải, mượt mà tuyệt vời trong phố, siêu tiết kiệm khi chạy đường trường.
Tay lái trợ lực điện trên Fadil được đánh giá rất cao vì độ nhẹ nhưng chân thực, rất phù hợp với chị em phụ nữ cầm lái, hoặc di chuyển trong đô thị đông đúc thường xuyên phải luồn lách.
Vui lòng bấm gọi để được hỗ trợ tốt nhất | |
0971.054.888 (Mr Nghĩa) |
Thông số động cơ Vinfast Fadil Fadil 1.4 Tiêu chuẩn
Thông số | VinFast Fadil 2019 | |
Động cơ | 1.4L, động cơ xăng, 4 xi lanh thẳng thàng | |
Công suất tối đa (mã lực @ vòng/phút) | 98 @ 6.200 | |
Mô men xoắn cực đại (Nm @ vòng/phút) | 128 @ 4.400 | |
Hộp số | CVT | |
Dẫn động | FWD | |
Hệ thống treo trước/sau | MacPherson/Phụ thuộc, dằm xoắn | |
Trợ lực lái | Trợ lực điện |
An toàn An ninh Fadil 1.4 Tiêu chuẩn
Ngoài ưu điểm về vận hành, Fadil còn mang tới sự an tâm tuyệt đối khi di chuyển trên đường với hệ thống phanh ABS, cân bằng điện tử, phân phối lực phanh điện tử, khởi hành ngang dốc và chức năng chống lật xe.
Sự an toàn còn được trang bị “tận răng” với việc có tới 6 túi khí quanh xe (Fadil bản cao cấp), và 2 túi khí (bản tiêu chuẩn) giúp hành khách an toàn hơn nữa nếu không may xảy ra va chạm.
Thông số kỹ thuật an toàn Vinfast Fadil 2020
Thông số | VinFast Fadil bản tiêu chuẩn | VinFast Fadil bản cao cấp |
Hệ thống phanh trước/sau | Đĩa/Tang trống | |
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS | Có | |
Chức năng phân phối lực phanh điện tử EBD | Có | |
Hệ thống cân bằng điện tử ESC | Có | |
Chức năng kiểm soát lực kéo TCS | Có | |
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc HSA | Có | |
Chức năng chống lật | Có | |
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe sau | Không | Có |
Camera lùi | Không | Có |
Căng đai khẩn cấp hàng ghế trước | Có | |
Cảnh báo thắt dây an toàn 2 hàng ghế | Có | |
Móc cố định ghế trẻ em ISO/FIX | Có | |
Hệ thống túi khí | 2 túi khí | 6 túi khí |
Khóa cửa tự động khi xe di chuyển | Không | Có |
Chìa khóa mã hóa | Có | |
Cảnh báo chống trộm | Không | Có |
Vinfast Fadil 1.4 Tiêu chuẩn khác gì bản cao cấp?
So với Fadil bản cao cấp, Fadil 1.4 Tiêu chuẩn cắt giảm một số option sau:
Ngoại thất: Không có đèn Led chiếu sáng, k có đèn Led ban ngày, larang 1 màu thay vì 2 màu thể thao,
Nội thất tiện nghi: Điều hòa chỉnh cơ, vô lăng không được bọc da, không có phím điều chỉnh trên volang, điều hòa chỉnh cơ, không có đầu DVD.
An toàn: 2 túi khí so với 6 túi khí trên Fadil bản cao cấp, không có cảm biến lùi, không có camera lùi, không có chống trộm, không có tự khóa cửa khi di chuyển.
Video Đánh giá chi tiết Vinfast Fadil – Xe Quốc Dân Việt Nam
Trên đây là toàn bộ thông tin chi tiết về thông số kỹ thuật, hình ảnh thực tế, giá bán, khuyến mại và thủ tục trả góp dòng xe Vinfast Fadil 1.4 Tiêu chuẩn. Để có giá tốt nhất khi mua xe, Quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp.
Vui lòng bấm gọi để được hỗ trợ tốt nhất | |
0971.054.888 (Mr Nghĩa) |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.